Các bạn đang có ý định đăng ký Wifi Viettel? Các bạn đang phân vân giá cước mạng Viettel có rẻ không? Liệu có gói mạng nào phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình hay không? Thấu hiểu khách hàng, internet.thegioigoicuoc.com đã tổng hợp bảng giá mạng Viettel mới nhất năm 2022. Từ đó các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm những ưu đãi gói cước phù hợp. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Dựa vào tốc độ đường truyền, giá cước cũng như đối tượng phù hợp, nhà mạng Viettel chia thành 2 nhóm: gói mạng Internet Viettel NetPLus và gói mạng Internet Viettel SuperNet. Sau đây, mời các bạn tìm hiểu bảng giá mạng Viettel cùng internet.thegioigoicuoc.com.
Nhìn chung, các gói mạng NetPlus đều có giá cước vô cùng tiết kiệm. Khoảng giá nằm trong đoạn từ 250.000 VNĐ đến 600.000 VNĐ. Giá cước rẻ nhưng ưu đãi lại vô cùng lớn. Đường truyền trong nước của các gói mạng này từ 40 Mbps lên tới 300 Mbps. Những tính năng Online như: xem phim, chơi Game, nghe nhạc,…đều được chạy mượt mà. Dưới đây là bảng giá mạng Viettel các gói Viettel NetPlus. Tuy nhiên, giá cước có thể thay đổi tùy theo khu vực và thời gian diễn ra chương trình ưu đãi.
STT | Gói mạng Internet Viettel NetPlus | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel Net1Plus | 250.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel Net2Plus | 300.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel Net3Plus | 350.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel Net4Plus | 400.000 VNĐ |
5 | Gói mạng Internet Viettel Net5Plus | 600.000 VNĐ |
Với những cá nhân, gia đình cần mạng Internet tốc độ lớn, nhóm gói Viettel SuperNet chính là lựa chọn thích hợp nhất. Đường truyền mạng từ 100 Mbps lên tới 250 Mbps chắc chắn sẽ không khiến bạn thất vọng. Không chỉ nâng cấp đường truyền trong nước, băng thông quốc tế cũng được phát triển. Đặc biệt nhất là gói mạng Internet Viettel Supernet 5, băng thông quốc tế tối thiểu lên tới 5 Mbps. Điều này giúp khách hàng không chỉ truy cập các Website trong nước mà các trang quốc tế cũng dễ dàng, nhanh chóng.
Chưa hết, các gói Viettel Supernet được trang bị thêm thiết bị Mesh Wifi. Công cụ này giúp khuếch đại tín hiệu Wifi một cách hữu hiệu. Đây chính là khắc tinh của tình trạng mạng Wifi yếu, hay Lag ở những căn nhà rộng, diện tích lớn. Không chỉ vậy, Mesh Wifi còn giúp mạng Internet luôn khỏe, nhanh không ngại tường nhà, vật chắn. Thiết bị này sẽ được lắp đặt hoàn toàn miễn phí, đi kèm với các gói mạng Viettel SuperNet.
STT | Gói mạng Internet Viettel SuperNet | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel Supernet1 | 280.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel Supernet2 | 300.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel Supernet4 | 490.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel Supernet5 | 800.000 VNĐ |
Nhà mạng Viettel triển khai tới 11 gói Internet Wifi cáp quang siêu tốc cho doanh nghiệp. Băng thông trong nước từ 90 Mbps đến 500 Mbps. Một khoảng lớn giúp các doanh nghiệp dễ dàng lựa chọn đường truyền phù hợp với quy mô số lượng thiết bị truy cập. Với mỗi doanh nghiệp, tốc độ quốc tế cũng rất quan trọng để liên kết với đối tác nước ngoài. Đáp ứng hoàn hảo nhu cầu này, băng thông quốc tế của gói Viettel doanh nghiệp lớn nhất lên tới 25 Mbps. Lắp đặt Internet Wifi Viettel cho doanh nghiệp chính là lựa chọn hoàn hảo về mọi mặt.
Với gói mạng F90N Viettel, địa chỉ IP là IP động. Ngoài F90N Viettel, tất cả các gói Wifi doanh nghiệp của Viettel khác đều được cung cấp IP tĩnh. Địa chỉ IP tĩnh không những giúp những máy tính kết nối nhanh chóng với máy chủ, Internet ổn định hơn bao giờ hết. Hơn nữa, tính bảo mật còn được bảo đảm tuyệt đối, tránh mọi trường hợp lộ thông tin bảo mật.
STT | Gói mạng Internet Viettel doanh nghiệp | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel F90N | 440.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel F90BASIC | 660.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel F90PLUS | 880.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel F200N | 1.100.000 VNĐ |
5 | Gói mạng Internet Viettel F200BASIC | 2.200.000 VNĐ |
6 | Gói mạng Internet Viettel F200PLUS | 4.400.000 VNĐ |
7 | Gói mạng Internet Viettel F300N | 6.050.000 VNĐ |
8 | Gói mạng Internet Viettel F300BASIC | 7.700.000 VNĐ |
9 | Gói mạng Internet Viettel F300PLUS | 9.900.000 VNĐ |
10 | Gói mạng Internet Viettel F500BASIC | 13.200.000 VNĐ |
11 | Gói mạng Internet Viettel F500PLUS | 17.600.000 VNĐ |
Phát triển dựa trên nền tảng các gói mạng Internet Viettel, các gói Combo Internet và truyền hình Viettel cũng chia thành 2 nhóm lớn đó là: gói dịch vụ Truyền hình – Internet NetPlus và gói dịch vụ Truyền hình – Internet SuperNet. Bảng giá mạng Viettel của cá gói Combo chênh lệch không đáng kể so với các gói mạng Wifi Internet. Chính vì vậy, đây là sự lựa chọn tiết kiệm nhất cho hộ gia đình vừa có nhu cầu sử dụng mạng và truyền hình đa kênh.
Không chỉ phát triển 1 loại dịch vụ truyền hình, nhà mạng Viettel đã phát triển tới 3 loại. Đó chính là dịch vụ truyền hình sử dụng hộp Box, sử dụng App ViettelTV Smart và sử dụng App TV360. Sự tân tiến này không chỉ giúp khách hàng có thể đưa ra những lựa chọn đa dạng hơn, phù hợp với nhu cầu. Bên cạnh đó, còn đem lại nhiều trải nghiệm cực kỳ mới lạ cho người dùng muốn đổi gói mạng mới.
Với các gói Combo Internet Viettel TV360 App, các bạn sẽ được trải nghiệm 140 kênh truyền hình cực kỳ hấp dẫn. Bao gồm các kênh trong nước và quốc tế vô cùng đa dạng. Người dùng chỉ cần cài đặt thêm App TV360 trên Tivi thông minh là đã có thể trải nghiệm tất cả dịch vụ này. Mời các bạn tham khảo bảng giá mạng Viettel ngay sau đây:
STT | Gói mạng Combo Internet – Truyền hình | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Net1Plus | 195.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Net2Plus | 230.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Net3Plus | 260.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Net4Plus | 310.000 VNĐ |
5 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Supernet1 | 275.000 VNĐ |
6 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Supernet2 | 290.000 VNĐ |
7 | Gói mạng Internet Viettel TV360APP – Supernet4 | 310.000 VNĐ |
Với việc sử dụng App ViettelTV trên Smart Tivi, các bạn đã có thể trải nghiệm 140 kênh truyền hình với nội dung phong phú. App ViettelTV được hỗ trợ cài đặt trên tất cả các Tivi thông minh mà không cần lắp đặt thêm thiết bị khác. Không để các bạn chờ đợi thêm, internet.thegioigoicuoc.com cung cấp bảng giá mạng Viettel niêm yết các gói Combo Internet Viettel SmartTV ngay sau đây
STT | Gói mạng Combo Internet – Truyền hình | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Net1Plus | 207.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Net2Plus | 242.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Net3Plus | 272.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Net4Plus | 322.000 VNĐ |
5 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Supernet1 | 287.000 VNĐ |
6 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Supernet2 | 302.000 VNĐ |
7 | Gói mạng Internet Viettel TV Smart – Supernet4 | 412.000 VNĐ |
Thưởng thức ngay 150 kênh truyền hình sôi động bao gồm:
Đó là những gì mà quý khách nhận được khi lắp đặt Internet Viettel kết hợp truyền hình sử dụng đầu thu Box. Thay vì cài đặt App trên Tivi, người dùng được lắp đặt bộ thu STB để sử dụng trên cả Tivi thường và Smart Tivi. Bảng giá mạng Viettel ngay sau đây:
STT | Gói mạng Combo Internet – Truyền hình | Giá cước niêm yết |
1 | Gói mạng Internet Viettel TV Box – Net1Plus | 239.000 VNĐ |
2 | Gói mạng Internet Viettel TV Box – Net2Plus | 274.000 VNĐ |
3 | Gói mạng Internet Viettel TV Box – Net3Plus | 294.000 VNĐ |
4 | Gói mạng Internet Viettel TV Box – Net4Plus | 329.000 VNĐ |
5 | Gói mạng Internet Viettel TV Box- Supernet1 | 319.000 VNĐ |
6 | Gói mạng Internet Viettel TV Box- Supernet2 | 334.000 VNĐ |
7 | Gói mạng Internet Viettel TV Box- Supernet4 | 419.000 VNĐ |
Trên đây là tổng hợp bảng giá mạng Viettel cho khách hàng tham khảo. Để biết chi tiết từng gói mạng với ưu điểm ra sao, cách đăng ký thế nào? Các bạn hãy nhanh tay truy cập trang chủ internet.thegioigoicuoc.com và để lại thông tin nhận tư vấn. Hệ thống tổng đài viên chuyên nghiệp sẽ nhanh chóng hồi đáp và giúp bạn tìm được gói mạng Viettel thực sự phù hợp.