Trong giao dịch sáng nay, giá NDT tiếp tục theo chiều giảm tại các ngân hàng thương mại. Đồng bạc Trung Quốc giảm 7 đồng ở kênh giao dịch Vietcombank, 2 đồng tại Techcombank và 1 đồng tại Vietinbank.
Theo ghi nhận lúc 8h00 ngày 29/4, tỷ giá NDT tiếp tục giảm tại tất cả các ngân hàng thương mại trong nước. Cụ thể:
Giá đồng bạc Trung Quốc được điều chỉnh giảm xuống 1 đồng ở mỗi chiều tại giao dịch Vietinbank so với chốt phiên giao dịch trước. Sáng 29/4, Vietinbank niêm yết mức giá 3,280 – 3,340 VND/NDT (chiều mua – chiều bán).
Tại ngân hàng Techcombank công bố tỷ giá NDT vào hôm nay duy trì ở mức 3,251 – 3,382 VND/NDT (chiều mua – chiều bán). Giảm 2 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên giao dịch cuối cùng trước đó.
Cùng chiều giảm với các ngân hàng trên, tại Vietcombank, giá NDT được niêm yết chiều mua 3,242.48 VND/NDT đối với hình thức tiền mặt và 3,275.23 VND/NDT đối với chuyển khoản, giảm 5 đồng so với cùng thời điểm giao dịch hôm 28/4. Bên cạnh đó, chiều bán sẽ là 3,376.93 VND/NDT, giảm xuống 7 đồng.
Dịch COVID-19 đang đe dọa vị thế của nền kinh tế đất nước tỷ dân trên thị trường thế giới. Theo các nhà nghiên cứu và phân tích của Trung Quốc, một trong những thách thức cấp bách nhất mà chính phủ Trung Quốc phải đối mặt là quá trình tái cấu trúc của chuỗi giá trị toàn cầu đang ngày càng được đẩy mạnh.
Điều này có thể gây ảnh hưởng đến thị trường việc làm của quốc gia này trong ngắn hạn. Còn tác động về dài hạn là giảm bớt vai trò của Trung Quốc trong nền kinh tế toàn cầu.
Nguồn: https://thoidai.com.vn/ty-gia-ndt-hom-nay-294-van-giam-tiep-107244.html
Chuyên trang tư vấn gói cước các nhà mạng lớn nhất Việt Nam. Thông tin khách quan, đầy đủ và chi tiết.
Gói cước Vinaphone – Gói cước Viettel – Gói cước Mobifone
STT | Bạn có thể quan tâm | Vinaphone | Viettel | Mobifone |
1 | Gói cước 4G 1 ngày | Vinaphone D2 1 ngày | Viettel MI10D 1 ngày | Mobifone D5 1 ngày |
2 | Gói cước 4G 1 tuần | Vinaphone DT20 7 ngày | Viettel 7MI5D 7 ngày | Mobifone D30 7 ngày |
2 | Gói cước 4G tháng | Vinaphone MAX70 1 tháng | Viettel MIMAX90 1 tháng | Mobifone MIU90 1 tháng |
4 | Gói cước 4G 6 tháng | Vinaphone BIG90 6 tháng | Viettel MIMAX450 6 tháng | Mobifone M70 6 tháng |
5 | Gói cước 4G 1 năm | Vinaphone MAX200 12 tháng | Mobifone M120 12 tháng |