Đồng bạc xanh có dấu hiệu chững lại, không biến động mạnh trong giao dịch sáng nay. Tỷ giá đồng tiền này đang nỗ lực thoát khỏi sụt giảm khi chứng khoán Mỹ đang bị sắc đỏ bao trùm.
Giá USD tại các ngân hàng thương mại
Tại các ngân hàng thương mại trong nước, sáng nay giá USD được ghi nhận quay đầu giảm nhẹ hoặc đứng giá so với giao dịch hôm qua. Cụ thể:
Giá USD quay đầu giảm nhẹ trong giao dịch sáng nay tại các kênh giao dịch. |
Lúc 8h00, giá USD mua vào tại Vietcombank niêm yết ở mức 23,330 VND/USD (tiền mặt) và 23,360 VND/USD (chuyển khoản), bán ra 23,540 VND/USD. Tỷ giá này được giữ nguyên so với giao dịch cùng giờ hôm qua.
Tại kênh giao dịch ngân hàng BIDV, giá USD cũng giảm xuống 2 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với mức niêm yết của hôm qua. Giá USD mua vào và bán ra niêm yết ở mức 23,358 – 23,538 VND/USD (mua vào – bán ra).
Trong phiên giao dịch sáng nay tại Techcombank, giá USD được niêm yết giảm 17 đồng ở cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên giao dịch trước. Cụ thể, Techcombank niêm yết đồng USD ở mức 23,335 – 23,535 VND/USD (mua vào – bán ra).
Cũng trong sáng nay, tỷ giá USD được Ngân hàng nhà nước mua vào với mức giá 23.175 VND/USD, bán ra ở mức 23.650 VND/USD. Con số này được giữ nguyên trong giao dịch hôm 21/4.
Tỷ giá trung tâm tăng 18 đồng
Sáng 22/4, tỷ giá trung tâm giữa đồng Việt Nam (VND) và USD Mỹ (USD) được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 23.256 VND/USD, tăng lên 18 đồng so với tỷ giá được niêm yết hôm qua.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá sàn mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 22,549 VND/USD và tỷ giá trần là 23,943 VND/USD, tăng cả sàn lẫn trần 8 đồng so với giá niêm yết ngày 21/4.
Nguồn: https://thoidai.com.vn/ty-gia-usd-hom-nay-224-giam-nhe-17-dong-106577.html
Chuyên trang tư vấn gói cước các nhà mạng lớn nhất Việt Nam. Thông tin khách quan, đầy đủ và chi tiết.
Gói cước Vinaphone – Gói cước Viettel – Gói cước Mobifone
STT | Bạn có thể quan tâm | Vinaphone | Viettel | Mobifone |
1 | Gói cước 4G 1 ngày | Vinaphone D2 1 ngày | Viettel MI10D 1 ngày | Mobifone D5 1 ngày |
2 | Gói cước 4G 1 tuần | Vinaphone DT20 7 ngày | Viettel 7MI5D 7 ngày | Mobifone D30 7 ngày |
2 | Gói cước 4G tháng | Vinaphone MAX70 1 tháng | Viettel MIMAX90 1 tháng | Mobifone MIU90 1 tháng |
4 | Gói cước 4G 6 tháng | Vinaphone BIG90 6 tháng | Viettel MIMAX450 6 tháng | Mobifone M70 6 tháng |
5 | Gói cước 4G 1 năm | Vinaphone MAX200 12 tháng | Mobifone M120 12 tháng |